Đang tải...

Thư viện

Thành ngữ: 自相矛盾
24/06/2024

Thành ngữ: 自相矛盾

Thành ngữ "自相矛盾" (zì xiāng máo dùn) xuất phát từ một câu chuyện trong triết học Trung Quốc cổ đại, cụ thể là từ cuốn sách "Hàn Phi Tử" của Hàn Phi, một triết gia nổi tiếng thời Chiến Quốc. Thành ngữ này dịch ra tiếng Việt là "tự mình mâu thuẫn".

Thành ngữ : 马马虎虎
22/06/2024

Thành ngữ : 马马虎虎

马马虎虎 (mǎmǎhǔhǔ) là một thành ngữ Trung Quốc thường được dùng để chỉ sự qua loa, đại khái, không cẩn thận hoặc làm việc một cách hời hợt. Thành ngữ này có thể được hiểu theo nghĩa đen là "ngựa ngựa, hổ hổ", nhưng nghĩa bóng của nó thường mang tính chê bai hoặc chỉ trích.

Thành ngữ : 一箭双雕
22/06/2024

Thành ngữ : 一箭双雕

一箭双雕 (yī jiàn shuāng diāo) là một thành ngữ Trung Quốc mang nghĩa đen là "một mũi tên trúng hai con chim điêu". Thành ngữ này được sử dụng để chỉ việc làm một việc mà đạt được hai mục đích, hoặc giải quyết hai vấn đề cùng một lúc.

Thành ngữ: 杀鸡儆猴
22/06/2024

Thành ngữ: 杀鸡儆猴

杀鸡儆猴 (shā jī jǐng hóu) là một thành ngữ Trung Quốc cổ điển, nghĩa đen là "giết gà để răn khỉ". Thành ngữ này thường được sử dụng để diễn tả hành động trừng phạt một người hoặc một nhóm nhỏ để cảnh cáo hoặc răn đe những người khác. Đây là một cách nói mạnh mẽ về việc sử dụng biện pháp cứng rắn với một số ít người nhằm tạo ra sự sợ hãi hoặc cảnh giác trong một nhóm lớn hơn.

Thành ngữ:  画饼充饥
15/06/2024

Thành ngữ: 画饼充饥

画饼充饥 (huà bǐng chōng jī) là một thành ngữ Trung Quốc, có nghĩa đen là "vẽ bánh để dẹp đói". Thành ngữ này dùng để chỉ việc dùng ảo tưởng hoặc hứa hẹn trống rỗng để an ủi hoặc đánh lừa chính mình hoặc người khác khi đối mặt với khó khăn thực tế.

Thành ngữ: 对牛弹琴 -đàn gảy tai trâu
15/06/2024

Thành ngữ: 对牛弹琴 -đàn gảy tai trâu

Thành ngữ 对牛弹琴 (duì niú tán qín) có nghĩa đen là "đàn cầm cho bò nghe". Thành ngữ này xuất phát từ một câu chuyện ngụ ngôn trong văn học Trung Quốc, mang ý nghĩa phê phán việc nói chuyện hoặc giảng giải điều gì đó cao siêu, tinh tế cho những người không có khả năng hiểu hoặc không quan tâm đến điều đó.

 

Thành ngữ:  毛遂自荐
14/06/2024

Thành ngữ: 毛遂自荐

Thành ngữ 毛遂自荐 (máo suì zì jiàn) có nghĩa đen là " tự tiến cử mình". Thành ngữ này xuất phát từ một câu chuyện lịch sử trong thời Chiến Quốc của Trung Quốc, nói về một người tên là Mao Toại đã tự nguyện giới thiệu mình để thực hiện một nhiệm vụ quan trọng. Ý nghĩa bóng của thành ngữ này là chỉ hành động tự tin tự tiến cử, tự đề cử mình để đảm nhận một công việc hoặc vai trò nào đó.

Thành ngữ : 守株待兔- Ôm cây đợi thỏ
14/06/2024

Thành ngữ : 守株待兔- Ôm cây đợi thỏ

Thành ngữ 守株待兔 (shǒu zhū dài tù) trong tiếng Trung có nghĩa đen là "ngồi giữ gốc cây đợi thỏ". Thành ngữ này xuất phát từ một câu chuyện ngụ ngôn trong sách "Hàn Phi Tử", mô tả về một người nông dân ngốc nghếch ngồi chờ thỏ đâm vào gốc cây để bắt thay vì làm việc chăm chỉ. Ý nghĩa bóng của thành ngữ này là chỉ những người chờ đợi may mắn hoặc cơ hội đến với mình mà không chịu nỗ lực hoặc làm việc.

Thành ngữ : 一言为定
14/06/2024

Thành ngữ : 一言为定

Thành ngữ 一言为定 (yī yán wéi dìng) trong tiếng Trung có nghĩa đen là "một lời nói ra là định rồi". Nghĩa bóng của thành ngữ này là một lời nói ra thì sẽ được thực hiện, quyết định đã đưa ra thì sẽ không thay đổi, thể hiện sự quyết tâm và cam kết chắc chắn. Nó giống như việc hứa hẹn rằng điều gì đó sẽ được thực hiện đúng như đã nói.

Đăng ký nhận tư vấn khóa học ngay hôm nay!

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Đăng ký nhận tư vấn khóa học ngay hôm nay!
message zalo
Thông báo
[Dong]